• If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you can post: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from the selection below.
Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

[Dịch]TS-431X - 10GbE cho mọi người

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • [Dịch]TS-431X - 10GbE cho mọi người

    Nguồn : https://www.smallnetbuilder.com/nas/...d?limitstart=0 Giới thiệu Trong các bài review gần đây về các sản phẩm của QNAP chúng tôi đã thử nghiệm NAS bốn khay ổ TS-431P và NAS hai khay ổ TS-231P. Cả hai sản phẩm này là một phần của dòng sản phẩm hướng tới đối tượng người dùng gia đình của QNAP. Ở bài review này, chúng tôi sẽ đánh gia dòng sản phẩm mới hướng tới phân khúc "Entry-level SMB" - TS-431X. Bảng so sánh dưới đây cho thấy nó có cấu hình khá giống với TS-431P, cả hai đều sử dụng bộ vi xử lý Annapurna Labs với tốc độ 1,7 GHz. Hai điểm khác biệt chính là dung lượng bộ nhớ và cổng 10 GbE SFP + gắn trong. TS-431X có 2 GB (TS-431X-2G) hoặc 8 GB (TS-431X-8G) bộ nhớ RAM DDR3 so với 1 GB cố định ở TS-431P. Sản phẩm được review là TS-431X-2G. Cũng trong bảng này là thông tin về QNAP TS-563 mà chúng ta sẽ sử dụng để so sánh hiệu suất 10 GbE. TS-563-8g sử dụng bộ xử lý 4 nhân và 8 GB RAM, so với bộ vi xử lý lõi kép của TS-431X. Các hình bên dưới cho mặt trước và mặt sau của TS-431X. Có một cổng USB 3.0 trên mặt trước nằm ngay dưới nút One Touch Copy. Ở phía sau có hai cổng Gigabit Ethernet, một cổng 10 GbE SFP + và hai cổng USB 3.0. Cấu trúc bên trong Hình dưới đây cho thấy thành phần bên trong hệ thống. CPU được phủ dưới một tấm tản nhiệt lớn. Ở góc dưới bên phải, có một kết nối cho mạch điều khiển của tấm kết nối mặt sau. Bảng dưới đây tóm tắt cấu hình chính của TS-431X, TS-431P và TS-563. Chúng ta sẽ so sánh sau đó trong phần hiệu năng. Lưu ý cổng 10 GbE kết nối trực tiếp với bộ xử lý AL-212 không thông qua cổng kết nối. Điện năng tiêu thụ với bốn ổ đĩa WD Red 1TB (WD10EFRX) là 22 W (hoạt động) và 13 W ở chế độ tiết kiệm điện. Tiếng ồn hệ thống và tiếng ồn của ổ đĩa được đánh giá thấp (hầu hết là tiếng ồn của ổ đĩa). Tính năng Như chúng tôi đã chỉ ra trong bài review của chúng tôi về TS-431P, NAS QNAP cùng dùng chung một hệ điều hành với phiên bản mới nhất là QTS 4.3. QTS 4.3 kế tục thiết kế giao diện của QTS 4.2.2 với một vài chỉnh sửa cải tiến. Bạn vẫn không thể thay đổi kích thước của nhiều cửa sổ, có chiều rộng mặc định là hơn 1024px. Ảnh chụp màn hình dưới đây cho thấy trình đơn nhiều lớp và bảng điều khiển chi tiết. Hiệu năng Phiên bản phần mềm QTS 4.3.3.0154 đã được cập nhật cho TS-431X và các bài kiểm tra hiệu năng được sử dụng Revision 5 NAS. Tất cả các thử nghiệm đều được chạy bằng Western Digital Red 1 TB (WD10EFRX). Card mạng Intel X540-T2 mà chúng tôi đã sử dụng cho đánh giá kết nối 10 GbE trước đây chỉ hỗ trợ kết nối 10GBASE-T (đồng). Vì vậy, một card 10Gtek x520DAI đã được cài đặt trong máy NAS kiểm tra. Driver Windows của Intel 3.9.58.9101 được sử dụng bởi card Intel làm việc tốt với 10Gtek. Vì NAS không trang bị kèm cáp 10 GbE SFP + nên chúng tôi đã sử dụng cáp Cable Matters 3m SFP+ để nối mọi thứ. Chúng tôi sẽ tập trung vào hiệu năng TSB-10X10 GbE của TS-431X. Như chúng tôi đã chỉ ra trong nhiều bài đánh giá trước đây, hầu hết các NAS ngày nay có thể bão hòa một kết nối Gigabit Ethernet đơn khi chuyển tuần tự cá file lớn và TS-431X cũng không phải là ngoại lệ. Đó là lý do tại sao bảng so sánh NAS có rất nhiều sản phẩm với kết quả đọc ghi file vào khoảng 109/110 MB / s. Nếu bạn muốn phá vỡ rào cản 1 gigabit, bạn cần phải sử dụng nhiều kết nối, cho phép gộp kết nối mạng trên các cổng mạng NAS và kết nối thông qua một switch cũng hỗ trợ gộp kết nối mạng. Hoặc bạn cần phải chuyển sang 10 GbE. Mặc dù 10 GbE sẽ tốn nhiều chi phí cho cả NAS và máy khách, nhưng phương pháp này hỗ trợ thông lượng cao hơn với một máy khách duy nhất mà không đòi hỏi phải có sự gộp kết nối mạng. Để có được một cảm nhận chung về bảy sản phẩm GbE trong bảng xếp hạng của chúng tôi, tôi đã tạo một biểu đồ cho 10 GbE RAID 5 File Copy Write và 10 GbE RAID 5 File Copy Read. Đối với File Copy Write, TS-431X-2G đáng ngạc nhiên chỉ hơi nhanh hơn TS-563-8G. Đối với File Copy Read, QNAP TS-563-8G đã vượt trội hơn tất cả các NAS khác một khoảng đáng kể, trong khi TS-431X-2G là chậm nhất. Tuy nhiên, 326,9 MB / s đã gấp 3 lần khả năng đạt được với Gigabit Ethernet. Biểu đồ tổng hợp tóm tắt điểm chuẩn dưới đây cho thấy kết quả thử nghiệm 10 GbE chạy bằng một náy khách 10 GbE. Nếu bạn muốn xem kết quả đầy đủ bao gồm các bài kiểm tra Gigabit Ethernet, bạn có thể nhấp vào đây cho TS-431X-2G hoặc ở đây cho TS-563-8G. Nhìn vào bảng xếp hạng, bạn có thể thấy rằng đối với hiệu suất sao chép file, cả NAS đều có kết quả rất giống nhau cho tất cả các cấp độ RAID. Nhưng đối với File Copy Read, TS563-8X có thông lượng cao nhất mà chúng tôi từng thấy. Tổng thể, TS-563-8G vượt trội so với TS431X-2G trừ một số ngoại lệ. Đối với các thử nghiệm RAID 5, 10 GbE NASPT File Copy To NAS và File Copy From NAS, TS-431X-2G đã vượt trội hơn TS-563-8G. Trước khi thực hiện review này, NAS Ranker đã không tính đến hiệu suất 10 GbE và các sản phẩm được xếp hạng chỉ sử dụng điểm chuẩn từ kết nối Gigabit. NAS Ranker đã được thay đổi để bao gồm các đánh giá về kết nối 10GbE trong tính toán xếp hạng. Vì vậy, chúng tôi đã chuyển tất cả 10 sản phẩm có khả năng GbE sang một phân lớp mới RAID 5-10 GbE. Bạn cũng có thể xem xếp hạng phụ cho cả hai chuẩn gigabit và 10 GbE. Hình dưới đây cho thấy lớp mới và thứ hạng của NAS Ranker. Vì vậy, hãy bắt đầu thử nghiệm tính năng 10 GbE mới của NAS Ranke. Vì chỉ có 7 NAS với 10 GbE đã được thử nghiệm cho đến thời điểm này nên tôi quyết định sắp xếp lại kết quả theo Rank. NAS Ranker cho thấy dựa trên hiệu năng, QNAP TS-431X-2G đứng thứ 4 trên cả một số đối thủ đắt đỏ khác. Với Ranker Performance Summary, bạn sẽ thấy có rất nhiều dữ liệu trong biểu đồ kết hợp dưới đây. Trước tiên, chúng ta hãy xem xét kết quả của Gigabit Ethernet gần đầu biểu đồ, TS-431X-2G ngang với TS-563-8G ở thử nghiệm Read Benchmark và các mục iSCSI, và thực sự vượt hơn TD-563-8G ở Mixed Read Write, Video ,và các loại sao lưu. Lưu ý, các bảng xếp hạng này chỉ gồm bảy sản phẩm hiện có trong lớp RAID5 - 10 GbE. Đối với bảng xếp hạng 10 GbE, TS-563-8G có chiếm ưu thế rõ ràng hơn TS-431X-2G trong mục Read Benchmark (# 1 vs # 4) và Mixed Read Write (# 2 vs. # 5). Đối với các hạng mục khác, TS-431X-2G chỉ xếp hạng dưới một bậc trong những xếp hạng sau TS-563-8G. Kết luận TS-431X là một sản phẩm thú vị nhắm tới thị trường SMB cấp thấp, nhưng nó mang lại một hiệu năng đáng kể. Cổng 10 GbE SFP + được tích hợp cung cấp hiệu năng vượt xa những gì Gigabit NAS với khả năng gộp kết nối có thể cung cấp. Và nó cho phép NAS có khả năng chạy ngang ngửa với NAS 10 GbE đắt hơn đáng kể từ quan điểm hiệu năng. Với mức giá hiện tại khoảng 350 đô la, đây là một giá hời. TS-431X không thể trực tiếp so sánh với nhiều NAS 10 GbE đắt hơn đã thử nghiệm. Nó chỉ có bốn khay ổ và chỉ có một cổng 10 GbE. TS-563-8G có năm khay, do đó khả dung lượng lưu trữ nhiều hơn trên NAS bốn khay ổ hoặc có thể sử dụng như live spare. Tuy nhiên với giá khoảng 700 USD, TS-563-8G không có cổng 10 GbE tích hơp. Một card mạng 10 GbE SFP + tương thích với cổng PCIe sẽ khiến bạn mất thêm 170 USD nữa. Ngay cả khi bạn không có kế hoạch sử dụng tính năng 10 GbE của TS431X, TS-431X cũng cung cấp hiệu năng Gigabit Ethernet tuyệt vời , tương đương với hạng 5 của lớp RAID 5 là TS-431P, cũng như thứ 3 Synology DS416. Cho dù bạn có kế hoạch sử dụng 10 GbE, bạn muốn đảm bảo khả năng trong tương lai với một NAS 10 GbE hoặc chỉ cần tìm kiếm một NAS 4 khay ổ sử dụng mạng Gigabit với giá cả hợp lý, TS-431X-2G sẽ là lựa chọn khó bỏ qua.
Working...
X